WAGE DIFFERENTIALS / CHÊNH LỆCH TIỀN CÔNG
ĐỊNH NGHĨA Các mức chênh lệch lương trung bình trả cho các lao động được phân chia theo nghành hoặc địa điểm làm việc hoặc theo màu da hoặc địa điểm của họ.
Nhóm chỉ số kinh tế, tài chính và thị trường hàng đầu
ĐỊNH NGHĨA Các mức chênh lệch lương trung bình trả cho các lao động được phân chia theo nghành hoặc địa điểm làm việc hoặc theo màu da hoặc địa điểm của họ.
ĐỊNH NGHĨA Từ này có nghĩa khác nhau khi sử dụng cho chứng khoán và hàng hóa. Ðối với hàng hóa thì đây là biên nhận ám chỉ quyền sở hữu đối với một lô hàng cụ thể nào đó. Ðối với chứng khoán thì đây là một công cụ phái sinh có ngày hết hạn và … Đọc tiếp
ĐỊNH NGHĨA Chứng quyền là một loại chứng khoán cho phép người nắm giữ có thể mua được cổ phần của công ty phát hành ra nó với giá xác định trong một khoảng thời gian nhất định. Chứng quyền thường đi kèm với Trái phiếu hoặc cổ phần ưu đãi cho phép công ty phát hành … Đọc tiếp
ĐỊNH NGHĨA Sự tăng của lương danh nghĩa theo thời gian.
ĐỊNH NGHĨA Theo học thuyết kinh tế học cổ điển, một quỹ dùng để thanh toán tiền lương. Tại bất kỳ một thời điểm nào, quỹ này cùng với cung lao động cho trước sẽ xác định mức lương trung bình.